非难 fēinàn
volume volume

Từ hán việt: 【phi nạn】

Đọc nhanh: 非难 (phi nạn). Ý nghĩa là: trách móc; chê trách; phê bình; vặn; bắt bẻ, trách quở. Ví dụ : - 遭到非难 vướng phải trách móc.. - 他这样做是对的是无可非难的。 anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.

Ý Nghĩa của "非难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

非难 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trách móc; chê trách; phê bình; vặn; bắt bẻ

指摘和责问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遭到 zāodào 非难 fēinàn

    - vướng phải trách móc.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò shì duì de shì 无可 wúkě 非难 fēinàn de

    - anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.

✪ 2. trách quở

指摘非难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非难

  • volume volume

    - 灵芝 língzhī shì 非常 fēicháng 难得 nánde de 药草 yàocǎo

    - linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.

  • volume volume

    - 这嘎调 zhègādiào 难度 nándù 非常 fēicháng

    - Giọng cao này độ khó rất lớn.

  • volume volume

    - 清朝 qīngcháo 末期 mòqī 改革 gǎigé 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.

  • volume volume

    - de 处境 chǔjìng 非常 fēicháng 艰难 jiānnán

    - Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.

  • volume volume

    - de xiě 非常 fēicháng 难看 nánkàn

    - Chữ anh ấy viết rất xấu.

  • - 拦击 lánjī 空中 kōngzhōng 球是 qiúshì 网球 wǎngqiú zhōng 非常 fēicháng 高难度 gāonándù de 技术 jìshù 动作 dòngzuò

    - Quật bóng trên không là động tác kỹ thuật khó trong môn quần vợt.

  • - 每当 měidāng 头疼 tóuténg shí dōu 觉得 juéde 非常 fēicháng 难受 nánshòu

    - Mỗi khi tôi bị đau đầu, tôi cảm thấy rất khó chịu.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 感人 gǎnrén 永生 yǒngshēng 难忘 nánwàng

    - Bài phát biểu của anh ấy thật sự cảm động, suốt đời không quên!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao