Đọc nhanh: 非难 (phi nạn). Ý nghĩa là: trách móc; chê trách; phê bình; vặn; bắt bẻ, trách quở. Ví dụ : - 遭到非难 vướng phải trách móc.. - 他这样做是对的,是无可非难的。 anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.
非难 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trách móc; chê trách; phê bình; vặn; bắt bẻ
指摘和责问
- 遭到 非难
- vướng phải trách móc.
- 他 这样 做 是 对 的 , 是 无可 非难 的
- anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.
✪ 2. trách quở
指摘非难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非难
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
- 这嘎调 难度 非常 大
- Giọng cao này độ khó rất lớn.
- 清朝 末期 改革 非常 艰难
- Cuộc cải cách cuối đời Thanh rất khó khăn.
- 他 的 处境 非常 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 的 字 写 得 非常 难看
- Chữ anh ấy viết rất xấu.
- 拦击 空中 球是 网球 中 非常 高难度 的 技术 动作
- Quật bóng trên không là động tác kỹ thuật khó trong môn quần vợt.
- 每当 我 头疼 时 , 我 都 觉得 非常 难受
- Mỗi khi tôi bị đau đầu, tôi cảm thấy rất khó chịu.
- 他 的 演讲 非常 感人 , 永生 难忘
- Bài phát biểu của anh ấy thật sự cảm động, suốt đời không quên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
难›
非›
chất vấn; vặn hỏi; hạch hỏi; trách hỏitrách vấn
Trách Móc
truy hỏi; vặn hỏi; chất vấn; cật vấn; hỏi vặn
bẻ vặn
chỉ trích; trách cứ; trách móc; trách vấn; hạch; trách quở
Lên Án
Hỏi vặn lẽ khó khăn. Cũng nói vấn nạn 問難.
Trách Cứ
chất vấn khiển trách