Đọc nhanh: 备案 (bị án). Ý nghĩa là: lưu trữ; lập hồ sơ; lưu hồ sơ. Ví dụ : - 这些资料已经备案。 Những tài liệu này đã được lưu trữ.. - 警方已将此案备案。 Cảnh sát đã ghi vào hồ sơ vụ án này.
备案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu trữ; lập hồ sơ; lưu hồ sơ
向主管机关报告事由存案以备查考
- 这些 资料 已经 备案
- Những tài liệu này đã được lưu trữ.
- 警方 已 将 此案 备案
- Cảnh sát đã ghi vào hồ sơ vụ án này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备案
- 警方 已 将 此案 备案
- Cảnh sát đã ghi vào hồ sơ vụ án này.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 这些 资料 已经 备案
- Những tài liệu này đã được lưu trữ.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
案›