Đọc nhanh: 自我责备 (tự ngã trách bị). Ý nghĩa là: tự phản.
自我责备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự phản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我责备
- 她 责备 自己 没有 提前准备
- Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.
- 准备 工作 由 我 负责
- Việc chuẩn bị do tôi phụ trách.
- 我们 要 对 自己 的 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.
- 这 是 我 自己 的 责任
- Đây là trách nhiệm của bản thân tôi.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 我 责备 自己 没有 尽全力
- Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.
- 我们 要 为 自己 的 选择 负责
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về sự lựa chọn của chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
我›
自›
责›