- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
- Các bộ:
Bối (贝)
- Pinyin:
Zé
, Zhài
- Âm hán việt:
Trách
Trái
- Nét bút:一一丨一丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱龶贝
- Thương hiệt:QMBO (手一月人)
- Bảng mã:U+8D23
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 责
-
Cách viết khác
㥽
𧵩
𧶌
-
Phồn thể
責
Ý nghĩa của từ 责 theo âm hán việt
责 là gì? 责 (Trách, Trái). Bộ Bối 貝 (+4 nét). Tổng 8 nét but (一一丨一丨フノ丶). Ý nghĩa là: 1. cầu xin, 2. trách mắng. Từ ghép với 责 : 負責 Phụ trách, chịu trách nhiệm, 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị, 斥責 Trách mắng, 詰責 Quở trách, trách cứ, 杖責 Đánh bằng gậy Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trách, trách nhiệm
- 負責 Phụ trách, chịu trách nhiệm
- 愛護公物人人有責 Mọi người đều có trách nhiệm giữ gìn của công
* ② Yêu cầu
- 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị
* ③ Đòi hỏi
- 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác
* ④ Trách (móc)
- 斥責 Trách mắng
- 詰責 Quở trách, trách cứ
* ⑤ (văn) Đánh đòn
- 杖責 Đánh bằng gậy
- 笞責 Đánh bằng roi
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Nợ (như 債, bộ 亻)
- 先生不羞,乃有 意欲為文收責于薛乎? Tiên sinh không thẹn, mà còn có ý muốn đi thu nợ ở đất Tiết cho Văn này ư? (Chiến quốc sách
Từ ghép với 责