Đọc nhanh: 工厂维持费 (công xưởng duy trì phí). Ý nghĩa là: Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy.
工厂维持费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工厂维持费
- 上 工厂
- Đến nhà máy.
- 他们 在 工厂 里 烧砖
- Họ đang nung gạch trong nhà máy.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 他们 的 工厂 也 关停 了
- Nhà máy của họ cũng ngừng hoạt động rồi.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 机修工 负责 修理 和 维护 工厂 的 机械设备
- Thợ bảo dưỡng chịu trách nhiệm sửa chữa và bảo trì các thiết bị máy móc trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
工›
持›
维›
费›