Đọc nhanh: 因循 (nhân tuần). Ý nghĩa là: theo; theo cũ, dây dưa; kéo dài. Ví dụ : - 因循旧习 theo tập tục cũ. - 因循守旧 bảo thủ; thủ cựu. - 因循误事 dây dưa làm lỡ việc
因循 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo; theo cũ
沿袭
- 因循 旧习
- theo tập tục cũ
- 因循守旧
- bảo thủ; thủ cựu
✪ 2. dây dưa; kéo dài
迟延拖拉
- 因循 误事
- dây dưa làm lỡ việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因循
- 因循守旧
- bảo thủ; thủ cựu
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 因循 误事
- dây dưa làm lỡ việc
- 因循苟且
- qua loa cẩu thả.
- 因循 旧习
- theo tập tục cũ
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
循›