因循 yīnxún
volume volume

Từ hán việt: 【nhân tuần】

Đọc nhanh: 因循 (nhân tuần). Ý nghĩa là: theo; theo cũ, dây dưa; kéo dài. Ví dụ : - 因循旧习 theo tập tục cũ. - 因循守旧 bảo thủ; thủ cựu. - 因循误事 dây dưa làm lỡ việc

Ý Nghĩa của "因循" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

因循 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. theo; theo cũ

沿袭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因循 yīnxún 旧习 jiùxí

    - theo tập tục cũ

  • volume volume

    - 因循守旧 yīnxúnshǒujiù

    - bảo thủ; thủ cựu

✪ 2. dây dưa; kéo dài

迟延拖拉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因循 yīnxún 误事 wùshì

    - dây dưa làm lỡ việc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因循

  • volume volume

    - 因循守旧 yīnxúnshǒujiù

    - bảo thủ; thủ cựu

  • volume volume

    - 因循坐误 yīnxúnzuòwù

    - do dự bỏ lỡ thời cơ

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 因循 yīnxún 误事 wùshì

    - dây dưa làm lỡ việc

  • volume volume

    - 因循苟且 yīnxúngǒuqiě

    - qua loa cẩu thả.

  • volume volume

    - 因循 yīnxún 旧习 jiùxí

    - theo tập tục cũ

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 好看 hǎokàn ér 盲目 mángmù 选购 xuǎngòu 太阳镜 tàiyangjìng

    - Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuần
    • Nét bút:ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHJU (竹人竹十山)
    • Bảng mã:U+5FAA
    • Tần suất sử dụng:Cao