Đọc nhanh: 保管 (bảo quản). Ý nghĩa là: bảo quản; cất giữ, thủ thư; thủ kho; người làm công việc bảo quản, đảm bảo; chắc chắn. Ví dụ : - 图书保管工作 công tác bảo quản thư viện. - 这个仓库的粮食保管得很好 lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ. - 老保管 ông già thủ kho
保管 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bảo quản; cất giữ
保藏和管理
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 这个 仓库 的 粮食 保管 得 很 好
- lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ
✪ 2. thủ thư; thủ kho; người làm công việc bảo quản
做保管工作的人
- 老 保管
- ông già thủ kho
✪ 3. đảm bảo; chắc chắn
指有把握;担保(着重于保证做到)
- 保管 学会
- đảm bảo học được
- 只要 肯 努力 , 保管 你 能 学会
- chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được
So sánh, Phân biệt 保管 với từ khác
✪ 1. 保存 vs 保管
Giống:
- "保存" và "保管" đều có nghĩa làm cho duy trì sự tồn tại của sự vật.
Khác:
- Chủ thể hành động của "保存" có thể là người, cũng có thể là vật, hành động chủ thể của "保管" là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保管
- 保管 学会
- đảm bảo học được
- 代为 保管
- thay thế bảo quản
- 把 物件 保管 好
- đem đồ vật bảo quản tốt.
- 图书 保管 工作
- công tác bảo quản thư viện
- 这个 仓库 的 粮食 保管 得 很 好
- lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 你 可以 把 贵重物品 放入 安全 保管箱 里
- Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
管›