保管 bǎoguǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bảo quản】

Đọc nhanh: 保管 (bảo quản). Ý nghĩa là: bảo quản; cất giữ, thủ thư; thủ kho; người làm công việc bảo quản, đảm bảo; chắc chắn. Ví dụ : - 图书保管工作 công tác bảo quản thư viện. - 这个仓库的粮食保管得很好 lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ. - 老保管 ông già thủ kho

Ý Nghĩa của "保管" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

保管 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bảo quản; cất giữ

保藏和管理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 图书 túshū 保管 bǎoguǎn 工作 gōngzuò

    - công tác bảo quản thư viện

  • volume volume

    - 这个 zhègè 仓库 cāngkù de 粮食 liángshí 保管 bǎoguǎn hěn hǎo

    - lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ

✪ 2. thủ thư; thủ kho; người làm công việc bảo quản

做保管工作的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo 保管 bǎoguǎn

    - ông già thủ kho

✪ 3. đảm bảo; chắc chắn

指有把握;担保(着重于保证做到)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 保管 bǎoguǎn 学会 xuéhuì

    - đảm bảo học được

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào kěn 努力 nǔlì 保管 bǎoguǎn néng 学会 xuéhuì

    - chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được

So sánh, Phân biệt 保管 với từ khác

✪ 1. 保存 vs 保管

Giải thích:

Giống:
- "保存" và "保管" đều có nghĩa làm cho duy trì sự tồn tại của sự vật.
Khác:
- Chủ thể hành động của "保存" có thể là người, cũng có thể là vật, hành động chủ thể của "保管" là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保管

  • volume volume

    - 保管 bǎoguǎn 学会 xuéhuì

    - đảm bảo học được

  • volume volume

    - 代为 dàiwéi 保管 bǎoguǎn

    - thay thế bảo quản

  • volume volume

    - 物件 wùjiàn 保管 bǎoguǎn hǎo

    - đem đồ vật bảo quản tốt.

  • volume volume

    - 图书 túshū 保管 bǎoguǎn 工作 gōngzuò

    - công tác bảo quản thư viện

  • volume volume

    - 这个 zhègè 仓库 cāngkù de 粮食 liángshí 保管 bǎoguǎn hěn hǎo

    - lương thực trong kho này được bảo quản rất kỹ

  • volume volume

    - yǒu le shuǐ féi 管保 guǎnbǎo néng duō 粮食 liángshí

    - có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.

  • volume volume

    - 值钱 zhíqián de 东西 dōngxī 交给 jiāogěi 柜台 guìtái 保管 bǎoguǎn

    - đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.

  • - 可以 kěyǐ 贵重物品 guìzhòngwùpǐn 放入 fàngrù 安全 ānquán 保管箱 bǎoguǎnxiāng

    - Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao