Đọc nhanh: 维持原判 (duy trì nguyên phán). Ý nghĩa là: để khẳng định câu gốc (luật).
维持原判 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để khẳng định câu gốc (luật)
to affirm the original sentence (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维持原判
- 我们 必须 维持秩序
- Chúng ta phải duy trì trật tự.
- 公司 努力 维持 盈利
- Công ty cố gắng để duy trì lợi nhuận.
- 他 努力 维持现状 不变
- Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.
- 夫妻 需要 努力 维持 感情
- Vợ chồng cần cố gắng duy trì tình cảm.
- 原则上 , 他们 都 支持
- Về cơ bản, họ đều ủng hộ.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 他们 维持 着 良好 的 关系
- Họ duy trì mối quan hệ tốt.
- 原告方 提出 了 新 的 证人 以 支持 其 主张
- Bên nguyên đã đưa ra nhân chứng mới để củng cố lập luận của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
原›
持›
维›