Đọc nhanh: 维持生活 (duy trì sinh hoạt). Ý nghĩa là: kiếm sống, để giữ cho cơ thể và tâm hồn bên nhau, tồn tại.
维持生活 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm sống
to eke out a living
✪ 2. để giữ cho cơ thể và tâm hồn bên nhau
to keep body and soul together
✪ 3. tồn tại
to subsist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维持生活
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 他 注重 保持 健康 的 生活 方式
- Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.
- 维持 健康 的 生活 方式
- Duy trì lối sống lành mạnh.
- 这个 地区 靠 航运业 维持 生活
- Khu vực này dựa vào ngành vận tải biển để kiếm sống.
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
活›
生›
维›