Đọc nhanh: 支柱 (chi trụ). Ý nghĩa là: cây trụ; trụ chống; cột trụ; cột chống, trụ cột; điểm tựa; chỗ dựa chính. Ví dụ : - 桥下的支柱开始弯曲。 Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.. - 桥梁的支柱必须坚固耐用。 Trụ cầu phải vững chắc và bền bỉ.. - 他们是国家的支柱。 Bọn họ là trụ cột của quốc gia.
支柱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây trụ; trụ chống; cột trụ; cột chống
起支撑作用的柱子
- 桥下 的 支柱 开始 弯曲
- Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.
- 桥梁 的 支柱 必须 坚固耐用
- Trụ cầu phải vững chắc và bền bỉ.
✪ 2. trụ cột; điểm tựa; chỗ dựa chính
比喻中坚力量
- 他们 是 国家 的 支柱
- Bọn họ là trụ cột của quốc gia.
- 她 是 我 的 精神支柱
- Cô ấy là chỗ dựa tinh thần của tớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支柱
- 桥下 的 支柱 开始 弯曲
- Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.
- 他们 是 国家 的 支柱
- Bọn họ là trụ cột của quốc gia.
- 柱子 支撑 着 整个 建筑
- Cái cột chống đỡ toàn bộ tòa nhà.
- 这根 柱子 在 支持 着 屋顶
- Cây cột này đang đỡ mái nhà.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 这个 地区 的 支柱产业 是 畜牧 和 旅游业
- Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.
- 维系 旧 制度 的 支柱 已经 消失 了
- Trụ cột duy trì hệ thống cũ đã biến mất.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
柱›