Đọc nhanh: 撑持 (sanh trì). Ý nghĩa là: chống đỡ; tạm giữ được; làm trụ cột; chống đỡ cho; yểm trợ cho. Ví dụ : - 撑持局面。 tạm giữ được cục diện.
撑持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống đỡ; tạm giữ được; làm trụ cột; chống đỡ cho; yểm trợ cho
勉强支持
- 撑持 局面
- tạm giữ được cục diện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑持
- 撑持 局面
- tạm giữ được cục diện.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
撑›