• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (纟) Truy, Chuy (隹)

  • Pinyin: Wéi
  • Âm hán việt: Duy
  • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟隹
  • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
  • Bảng mã:U+7EF4
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 维

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 维 theo âm hán việt

维 là gì? (Duy). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. nối liền, 2. gìn giữ. Từ ghép với : Cột trời gãy, dây đất đứt (Hoài Nam tử), Buộc thuyền, Nghĩ về sự an lạc của muôn đời (Sử kí), Phiên thị là quan tư đồ (Thi Kinh), Năm thứ 29, hoàng đế đi du xuân (Sử kí) Chi tiết hơn...

Duy

Từ điển phổ thông

  • 1. nối liền
  • 2. gìn giữ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Dây buộc

- Cột trời gãy, dây đất đứt (Hoài Nam tử)

* ③ (văn) Góc

- 西 Mặt trời mọc ở góc đông nam, lặn ở góc tây nam (Hoài Nam tử)

* ④ (văn) Buộc

- Buộc thuyền

* ⑤ (văn) Suy nghĩ (dùng như 惟, bộ 忄)

- Nghĩ về sự an lạc của muôn đời (Sử kí)

* ⑥ (văn) Là

- Phiên thị là quan tư đồ (Thi Kinh)

* ⑦ (văn) Chỉ, chỉ có

- Rốt lại ít anh em, chỉ có tôi và anh (Thi Kinh)

* ⑩ (văn) Trợ từ (dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, như 惟, bộ 忄 và 唯, bộ 口)

- Năm thứ 29, hoàng đế đi du xuân (Sử kí)

Từ ghép với 维