Đọc nhanh: 交替 (giao thế). Ý nghĩa là: thay thế; thay nhau; xen kẽ; luân phiên, luân lưu; luân chuyển. Ví dụ : - 新旧交替。 cũ mới thay thế nhau.. - 循环交替。 luân chuyển vòng quanh.. - 儿童的作业和休息应当交替进行。 học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
交替 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay thế; thay nhau; xen kẽ; luân phiên
接替
- 新旧交替
- cũ mới thay thế nhau.
✪ 2. luân lưu; luân chuyển
替换着;轮流
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
So sánh, Phân biệt 交替 với từ khác
✪ 1. 交替 vs 代替
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa thay thế.
Khác:
- "交替" nhấn mạnh tính tuần hoàn, luân phiên.
"代替" mang nghĩa thay đổi.
- "交替" có thể đi cùng các từ "世纪,循环、出场...
...".
"代替" có thể đi cùng các từ “工作、......”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交替
- 新旧交替
- cũ mới thay thế nhau.
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
替›