Đọc nhanh: 生命维持 (sinh mệnh duy trì). Ý nghĩa là: Duy trì sự sống.
生命维持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Duy trì sự sống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命维持
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 维持 健康 的 生活 方式
- Duy trì lối sống lành mạnh.
- 这个 地区 靠 航运业 维持 生活
- Khu vực này dựa vào ngành vận tải biển để kiếm sống.
- 病人 靠 药物 在 支持 着 生命
- Bệnh nhân nhờ thuốc để duy trì mạng sống.
- 他们 为 和平 付出 了 生命
- Họ đã hy sinh mạng sống vì hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
持›
生›
维›