更改 gēnggǎi
volume volume

Từ hán việt: 【canh cải】

Đọc nhanh: 更改 (canh cải). Ý nghĩa là: thay đổi; sửa đổi. Ví dụ : - 请更改你的联系方式。 Xin hãy thay đổi thông tin liên lạc của bạn.. - 动身日期不能更改。 Ngày khởi hành không thể thay đổi.. - 我们必须更改时间。 Chúng ta phải thay đổi thời gian.

Ý Nghĩa của "更改" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

更改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay đổi; sửa đổi

改变;改动

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 更改 gēnggǎi de 联系方式 liánxìfāngshì

    - Xin hãy thay đổi thông tin liên lạc của bạn.

  • volume volume

    - 动身 dòngshēn 日期 rìqī 不能 bùnéng 更改 gēnggǎi

    - Ngày khởi hành không thể thay đổi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 更改 gēnggǎi 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải thay đổi thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 更改 với từ khác

✪ 1. 更改 vs 更换

Giải thích:

Đối tượng của "更换" có thể là một người hoặc một vật, là một danh từ cụ thể, trong khi đối tượng của "更改" chỉ có thể là những danh từ trừu tượng như kế hoạch, thời gian, sự sắp xếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更改

  • volume volume

    - 更改 gēnggǎi 名称 míngchēng

    - thay đổi tên gọi

  • volume volume

    - 会议 huìyì 日期 rìqī 临时 línshí 更改 gēnggǎi

    - Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.

  • volume volume

    - 更名改姓 gēngmínggǎixìng

    - thay tên đổi họ

  • volume volume

    - 获悉 huòxī 比赛 bǐsài 时间 shíjiān 更改 gēnggǎi

    - Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 成约 chéngyuē 不能 bùnéng 更改 gēnggǎi

    - Đây là hợp đồng cố định, không thể thay đổi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更改 gēnggǎi 项目 xiàngmù de 名称 míngchēng

    - Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.

  • volume volume

    - 擅自 shànzì 更改 gēnggǎi le 合同 hétóng 内容 nèiróng

    - Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.

  • volume volume

    - 修改 xiūgǎi hòu de 文件 wénjiàn gèng 清晰 qīngxī

    - Tài liệu đã sửa đổi rõ ràng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa