Đọc nhanh: 抱持 (bão trì). Ý nghĩa là: ôm chặt; nắm chặt; xiết chặt; đan nhau, ôm ấp.
抱持 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ôm chặt; nắm chặt; xiết chặt; đan nhau
搂抱,抱住
✪ 2. ôm ấp
两臂合抱; 用胳膊拢着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱持
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 主持人
- người chủ trì
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
持›