Đọc nhanh: 改变 (cải biến). Ý nghĩa là: thay đổi; biến đổi; đổi thay, cải biến; thay đổi; sửa đổi. Ví dụ : - 经济危机改变了生活方式。 Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.. - 技术进步改变了行业格局。 Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.. - 城市景观在短时间内改变。 Cảnh quan thành phố đã thay đổi trong thời gian ngắn.
改变 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi; biến đổi; đổi thay
(事物)发生明显的变化
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 技术 进步 改变 了 行业 格局
- Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.
- 城市 景观 在 短时间 内 改变
- Cảnh quan thành phố đã thay đổi trong thời gian ngắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cải biến; thay đổi; sửa đổi
使发生变化;更改
- 我们 必须 改变 工作 方法
- Chúng ta phải thay đổi phương pháp làm việc.
- 政府 正在 改变 教育 政策
- Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.
- 她 的 意见 改变 了 我 的 看法
- Ý kiến của cô ấy đã thay đổi cách nhìn của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 改变 với từ khác
✪ 1. 变 vs 变化 vs 改变
Giống:
- Ba từ này đều là động từ, đều có thể làm vị ngữ.
Khác:
- "变化" và "变" đều là ngoại động từ, "变化" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
- "改变" được dùng một chút trong văn viết, "变" là từ trong văn nói.
- Tân ngữ của "改变" thường là từ song âm tiết, thường thường nói "thay đổi diện mạo, thay đổi kế hoạch"....
"变" và "变化" là sự vật khách quan, "改变" nhấn mạnh hành động chủ quan, "变化" có thể đi kèm với tân ngữ, "变" không thể làm tân ngữ, "改变" không thể làm tân ngữ của động từ "phát sinh"
- "变化" có cách sử dụng của danh từ, "改变" và "变" đều không có cách sử dụng này.
✪ 2. 变革 vs 改变
Giống:
- Ý nghĩa của "变革" và "改变"gần như giống nhau
Khác:
- "变革" dùng trong văn viết.
Đối tượng của từ này thường chỉ chế độ xã hội, "改变" được dùng trong cả văn nói và văn viết, đối tượng liên quan đến nó nhiều hơn "变革".
✪ 3. 改 vs 改变
- "改" có ý nghĩa chỉnh sửa và sửa đổi, "改变" không có ý nghĩa này.
- "改" dùng nhiều trong văn nói, "改变" cả văn nói và văn viết đều thường xuyên sử dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改变
- 他 很 保守 , 不 喜欢 改变
- Anh ấy rất bảo thủ, không thích thay đổi.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 他们 不 同意 我们 改变 计划
- Họ không đồng ý chúng tôi thay đổi kế hoạch.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
改›
Đổi, Thay Đổi, Chuyển Đổi
Sửa (Chữ, Thông Tin)
Thay Đổi, Biến Đổi, Sửa
Cải Tạo
Cải Cách, Cải Thiện
Thay Đổi, Đổi Thay, Biến Động
thoái hoá; lột da; lột vỏ
Cải Tạo
Đổi Mới, Thay Đổi Bộ Mặt, Thay Đổi Hẳn
thay đổi; sửa đổi
ly cách
Biến Hóa
Chuyển Biến
Hoán Đổi, Thay Đổi, Biến Đổi
Thay Đổi, Chuyển Biến
Biến Động, Thay Đổi, Biến Đổi
Chuyển Ngoặt, Chuyển Hướng
đổi; thay đổi; cải hoán; hoánđổi thay
Đổi Mới, Cải Cách, Sáng Tạo
biến chất, lột xácsuy biến; thoái biến
Biến Cách, Biến Đổi, Thay Đổi (Biến Đổi Bản Chất Của Sự Vật
đổi; sửa đổi; thay đổi