Đọc nhanh: 整顿 (chỉnh đốn). Ý nghĩa là: chỉnh đốn. Ví dụ : - 警察整顿治安问题。 Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.. - 企业暂停营业进行整顿。 Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.. - 大力整顿提升工作效率。 Đẩy mạnh chỉnh đốn để nâng câo hiệu quả công việc.
整顿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh đốn
使没有秩序、不合理的现象、纪律、作风等变得有秩序、合理
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 大力 整顿 提升 工作效率
- Đẩy mạnh chỉnh đốn để nâng câo hiệu quả công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整顿
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 整顿 风纪
- chỉnh đốn tác phong và kỷ luật
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 我们 需要 整顿 办公室
- Chúng tôi cần sắp xếp lại văn phòng.
- 他 正在 整顿 公司 的 财务
- Anh ấy đang xử lý tài chính công ty.
- 公司 进行 了 彻底 整顿
- Công ty đã thực hiện chỉnh đốn triệt để.
- 这家 工厂 经过 整顿 , 已经 进入 了 同类 企业 的 先进 行列
- nhà máy này qua chỉnh đốn đã nhập vào hàng ngũ những nhà máy tiên tiến cùng ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
顿›