Đọc nhanh: 宝石 (bảo thạch). Ý nghĩa là: đá quý; bảo thạch; ngọc. Ví dụ : - 那小女孩戴着一枚浮雕宝石胸针. Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.. - 蓝宝石 lam ngọc. - 察验宝石的等级。 kiểm tra cấp độ của đá quý
宝石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá quý; bảo thạch; ngọc
珍贵的矿石光泽美丽,硬度在七度以上,不受大气﹑药品作用而起变化,可作装饰品﹑仪表的轴承或研磨剂
- 那小女孩 戴着 一枚 浮雕 宝石 胸针
- Cô bé đeo một chiếc trâm đính đá quý.
- 蓝宝石
- lam ngọc
- 察验 宝石 的 等级
- kiểm tra cấp độ của đá quý
- 豪华 灿烂 的 宝石
- đá quý sáng lấp lánh sang trọng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宝石
✪ 1. Động từ + 宝石
- 他 的 工作 是 雕琢 宝石
- Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.
- 她 请 人 把 蓝宝石 镶嵌 到 一枚 金戒指 上
- Cô ấy nhờ thợ khảm một viên sapphire lên chiếc nhẫn vàng.
✪ 2. 宝石 + Danh từ
- 我 并 不是 真正 的 宝石 专家
- Tôi thực sự không phải là một chuyên gia về đá quý.
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
✪ 3. 红 / 蓝 / 绿 / 粉红 / 人造 + 宝石
- 那枚 宝石 肯定 是 人造 宝石
- Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.
- 手镯 上 嵌饰 了 一颗 红宝石
- Vòng đeo tay được đính một viên hồng ngọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝石
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 宝石 熠熠 闪 光辉
- Đá quý lấp lánh tỏa sáng.
- 察验 宝石 的 等级
- kiểm tra cấp độ của đá quý
- 这个 镶着 一颗 蓝宝石
- Cái này được khảm một viên đá lục bảo.
- 我 并 不是 真正 的 宝石 专家
- Tôi thực sự không phải là một chuyên gia về đá quý.
- 他 的 工作 是 雕琢 宝石
- Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.
- 手镯 上 嵌饰 了 一颗 红宝石
- Vòng đeo tay được đính một viên hồng ngọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
石›