Đọc nhanh: 改观 (cải quan). Ý nghĩa là: đổi mới; thay đổi bộ mặt; thay đổi hẳn. Ví dụ : - 这一带防风林长起来,沙漠的面貌就要大大改观。 cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.. - 世界的面貌已大大改观。 bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
改观 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi mới; thay đổi bộ mặt; thay đổi hẳn
改变原来的样子,出现新的面目
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改观
- 不知 改悔
- không biết hối cải
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 大为改观
- thay đổi rất nhiều
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 城市 景观 在 短时间 内 改变
- Cảnh quan thành phố đã thay đổi trong thời gian ngắn.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
- 我 渴望 并 将 洗耳 聆听 你们 关于 世卫 组织 需要 何种 改革 的 观点
- Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
观›