Đọc nhanh: 支撑 (chi sanh). Ý nghĩa là: chống; chống đỡ, gánh vác; trụ lại; duy trì; gắng sức; ra sức; trụ cột; chèo chống; chống đỡ. Ví dụ : - 坑道里用柱子支撑着。 Trong đường hầm dùng cột để chống.. - 柱子支撑着整个建筑。 Cái cột chống đỡ toàn bộ tòa nhà.. - 一家的生活由他支撑。 Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
支撑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống; chống đỡ
抵抗住压力使东西不倒塌
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 柱子 支撑 着 整个 建筑
- Cái cột chống đỡ toàn bộ tòa nhà.
✪ 2. gánh vác; trụ lại; duy trì; gắng sức; ra sức; trụ cột; chèo chống; chống đỡ
勉强维持
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 他 靠 意志力 支撑 下去
- Anh ấy dựa vào ý chí để duy trì.
- 家庭 的 爱 支撑 着 她
- Tình yêu của gia đình đã chống đỡ cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 支撑
✪ 1. 支撑 + 着 + Tân ngữ
trợ từ động thái "着"
- 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
- 她 支撑 着 公司 的 运作
- Cô ấy chèo chống vận hành của công ty.
✪ 2. Phó từ (勉强/ 苦苦/ 无法/ 难以) + 支撑
- 她 在 压力 下 苦苦 支撑 着
- Cô ấy chật vật chống đỡ dưới áp lực.
- 目前 公司 难以 支撑 下去
- Trước mắt, công ty khó có thể duy trì tiếp.
✪ 3. 支撑 + 得/ 不 + 住/ 下去
- 这个 困难 我 支撑 得 住
- Khó khăn này tôi chống đỡ được.
- 她 终于 支撑 不住 了
- Cô ấy cuối cùng không thể chống đỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支撑
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 她 终于 支撑 不住 了
- Cô ấy cuối cùng không thể chống đỡ.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 她 在 压力 下 苦苦 支撑 着
- Cô ấy chật vật chống đỡ dưới áp lực.
- 家庭 的 爱 支撑 着 她
- Tình yêu của gia đình đã chống đỡ cô ấy.
- 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
- 对 自由 的 向往 支撑 着 他 前行
- Sự khao khát tự do nâng bước anh ấy tiến về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撑›
支›