革新 géxīn
volume volume

Từ hán việt: 【cách tân】

Đọc nhanh: 革新 (cách tân). Ý nghĩa là: cách tân; đổi mới; cải cách. Ví dụ : - 技术革新 cải cách kỹ thuật. - 革新运动 phong trào đổi mới

Ý Nghĩa của "革新" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

革新 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cách tân; đổi mới; cải cách

革除旧的,创造新的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 技术革新 jìshùgéxīn

    - cải cách kỹ thuật

  • volume volume

    - 革新运动 géxīnyùndòng

    - phong trào đổi mới

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革新

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • volume volume

    - 技术 jìshù 革新运动 géxīnyùndòng

    - Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.

  • volume volume

    - 革故鼎新 gégùdǐngxīn

    - bỏ cũ lập mới.

  • volume volume

    - 报纸 bàozhǐ shàng 刊载 kānzǎi le 许多 xǔduō 有关 yǒuguān 技术革新 jìshùgéxīn de 文章 wénzhāng

    - báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.

  • volume volume

    - 一门心思 yīménxīnsī gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.

  • volume volume

    - 技术革新 jìshùgéxīn

    - cải cách kỹ thuật

  • volume volume

    - 大胆 dàdǎn 革新 géxīn

    - mạnh dạn cải tiến

  • volume volume

    - shì 技术革新 jìshùgéxīn zhōng de 闯将 chuǎngjiàng

    - anh ấy là người xông xáo trong việc đổi mới kỹ thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa