Đọc nhanh: 精密 (tinh mật). Ý nghĩa là: tinh vi; tỉ mỉ tinh vi; tỉ mỉ chính xác. Ví dụ : - 精密仪器。 máy móc có độ chính xác cao; máy móc tinh vi.. - 精密的观察是科学研究的基础。 quan sát tỉ mỉ chính xác là cơ sở của nghiên cứu khoa học.
精密 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh vi; tỉ mỉ tinh vi; tỉ mỉ chính xác
精确细密
- 精密仪器
- máy móc có độ chính xác cao; máy móc tinh vi.
- 精密 的 观察 是 科学研究 的 基础
- quan sát tỉ mỉ chính xác là cơ sở của nghiên cứu khoa học.
So sánh, Phân biệt 精密 với từ khác
✪ 1. 精密 vs 精确
"精密" và "精确" đều có thể làm trạng ngữ và định ngữ, nhưng trung tâm ngữ danh từ bổ nghĩa không giống nhau, "精密" bổ nghĩa cho máy móc thiết bị...; "精确" bổ nghĩa cho số liệu...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精密
- 精密仪器
- máy móc có độ chính xác cao; máy móc tinh vi.
- 这 边缘 必须 切割 到 0.02 毫米 的 精密度
- Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.
- 对 这位 不速 之 敌 的 精密 计划
- Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi
- 这个 机器 的 设计 非常 精密
- Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.
- 他 做 的 模型 非常 精密
- Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.
- 这种 钻石 很 精密
- Loại chân kính này rất chính xác.
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
- 这 只 手表 制作 得 非常 精密
- Chiếc đồng hồ này được chế tạo hết sức tỉ mỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
精›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Tinh Xảo, Tinh Vi
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Chu Đáo
dè dặtvới sự chăm sóc tỉ mỉcẩn mật
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
tỉ mỉ; tinh vi; chặt chẽ
Nghiêm Ngặt
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
nghiêm ngặt; kín đáo; chịtkín mít; tùm hụp
Chặt Chẽ, Cẩn Thận, Nghiêm Khắc
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
Chặt Chẽ, Kín, Khít
kỹ càng; tinh tế; tỉ mỉ; đâu ra đó (thường chỉ tư tưởng)
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết
Vô cùng chính xác; chuẩn xác