Đọc nhanh: 细作 (tế tác). Ý nghĩa là: mật thám; gián điệp; chỉ điểm; mật vụ. Ví dụ : - 深耕细作 cày sâu bừa kỹ; cày sâu cuốc bẫm. - 深耕细作 cày sâu cuốc bẫm; thâm canh tăng vụ.. - 耕作园田化(精耕细作)。 cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
细作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mật thám; gián điệp; chỉ điểm; mật vụ
旧指暗探
- 深耕细作
- cày sâu bừa kỹ; cày sâu cuốc bẫm
- 深耕细作
- cày sâu cuốc bẫm; thâm canh tăng vụ.
- 耕作 园田化 ( 精耕细作 )
- cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细作
- 深耕细作
- cày sâu cuốc bẫm; thâm canh tăng vụ.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 精细 的 工作 需要 耐心
- Công việc tỉ mỉ cần sự kiên nhẫn.
- 老师 批改作业 认真 细心
- Giáo viên chấm bài nghiêm túc và tỉ mỉ.
- 她 精细 地 检查 作业
- Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.
- 他 的 每 一个 动作 都 抠 得 很 细
- Mỗi động tác của anh ấy đều được nghiên cứu rất kỹ.
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
细›