Đọc nhanh: 并无二致 (tịnh vô nhị trí). Ý nghĩa là: không khác nhiều; không khác mấy.
并无二致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không khác nhiều; không khác mấy
没有多大区别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并无二致
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 并 无异 言
- không hề có tiếng phản đối.
- 写 小说 并 无 定格
- viết tiểu thuyết không nên có một quy cách nhất định.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
并›
无›
致›