Đọc nhanh: 粗略 (thô lược). Ý nghĩa là: sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lược, thô lược. Ví dụ : - 粗略估计,这项工程需要三个月才能完工。 theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.
粗略 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lược
粗粗地;大略;不精确
- 粗略 估计 , 这项 工程 需要 三个 月 才能 完工
- theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.
✪ 2. thô lược
粗疏简略、不精确
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗略
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 介词 在 词典 中 略作 prep
- Trong từ điển, giới từ được viết tắt là "prep".
- 他 今天 的 态度 很 粗鲁
- Thái độ của anh ấy hôm nay rất thô lỗ.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 粗略 估计 , 这项 工程 需要 三个 月 才能 完工
- theo sơ bộ dự kiến, công trình này phải ba tháng mới xong.
- 我 只 粗略地 浏览 一下 报告
- Tôi chỉ xem qua sơ lược báo cáo chút thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
粗›
Đại Ý, Sơ Ý
tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cươngđiểm chính; đại thểsảo lượckhái
nắm điểm chính; tóm tắt; vắn tắt
Xập Xệ, Tồi Tàn
Khoảng Tầm
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
Thô Ráp
qua loa; không cẩn thận; cẩu thả; sơ suất; lơ đễnh; lơ là
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
Đơn Giản
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Tường Tận, Đầy Đủ, Cặn Kẽ
Chính Xác, Tỉ Mỉ
Chuẩn Xác, Chính Xác
Chi Tiết, Tỉ Mỉ
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Tinh Xảo, Tinh Vi
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết
Tường Trình, Trần Thuật
tỉ mỉ xác thực
Vô cùng chính xác; chuẩn xác