Đọc nhanh: 细巧 (tế xảo). Ý nghĩa là: tinh vi; tinh xảo. Ví dụ : - 石柱上雕刻着细巧的图案。 những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.
细巧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh vi; tinh xảo
精细灵巧
- 石柱 上 雕刻 着 细巧 的 图案
- những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细巧
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 石柱 上 雕刻 着 细巧 的 图案
- những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 这幅 画 的 细节 很 工巧
- Chi tiết của bức tranh này rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
细›