Đọc nhanh: 详细 (tường tế). Ý nghĩa là: kỹ càng; tỉ mỉ; chi tiết; cụ thể; tinh tường. Ví dụ : - 她做的计划非常详细。 Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.. - 这份报告还不太详细。 Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
详细 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ càng; tỉ mỉ; chi tiết; cụ thể; tinh tường
周密完备
- 她 做 的 计划 非常 详细
- Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.
- 这份 报告 还 不 太 详细
- Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 详细
✪ 1. 详细 (+地) + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 详细 地 介绍 这个 项目
- Anh ấy đã giới thiệu chi tiết về dự án này.
- 请 你 详细 说明 你 的 计划
- Hãy giải thích chi tiết kế hoạch của bạn.
✪ 2. 详细 (+的) + Danh từ
"详细" vai trò định ngữ
- 请 给 我 详细 的 信息
- Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.
- 我 现在 要 详细 的 地址
- Tôi cần địa chỉ cụ thể bây giờ.
So sánh, Phân biệt 详细 với từ khác
✪ 1. 详细 vs 详尽
Giống:
- "详细" và "详尽" đều là tính từ, đều có thể làm định ngữ.
Khác:
- "详细" nhấn mạnh "细", có nghĩa là các chi tiết cần thiết mà nội dung phải có.
- "详尽" tập trung vào "尽", mọi thứ đều có sẵn không thiếu sót, mức độ cao hơn "详细".
- "详细" được sử dụng phổ biến hơn.
✪ 2. 仔细 vs 详细
Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa tỉ mỉ.
Khác:
- "详细" hiểu biết rõ ràng, toàn diện về sự vật.
"仔细" thường dùng hình dung thái độ đối với mọi thứ.
- "详细" dùng hình dung sự vật.
"仔细" dùng hình dung người hoặc động tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详细
- 他 的 回复 很 详细
- Phản hồi của anh ấy rất chi tiết.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 他 详细 讲解 了 这个 问题
- Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 他 详细 地 介绍 这个 项目
- Anh ấy đã giới thiệu chi tiết về dự án này.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 他 准备 了 一个 详细 的 摘要
- Anh ấy đã chuẩn bị một bản tóm tắt chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
细›
详›
chi tiết
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
Chu Đáo
Tường Tận, Đầy Đủ, Cặn Kẽ
Cụ Thể
Khái Quát, Nhìn Chung, Tổng Thể
Toàn Diện
Chuẩn Xác, Chính Xác
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
tỉ mỉ rõ ràng; tường minh
Tinh Xảo, Tinh Vi
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
Tình Hình Chung, Tình Hình Tổng Quát, Tình Hình Đại Khái
tóm tắt; tóm lược; sơ lược; đại thể; nét chính; đề cươngđiểm chính; đại thểsảo lượckhái
nắm điểm chính; tóm tắt; vắn tắt
Nhìn Chung
Sơ Lược
Khoảng Chừng, Ước Chừng
nói chung; đại để; đại thể; đại khái
yếu lược; đại cương; cốt yếu; chủ yếu (thường dùng làm tên sách)vắn tắt
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
không rõ; không rõ ràng; không kỹ càng; không kỹ lưỡngkhông tường tận; không tỉ mỉ
đại lược; sơ lược; tóm lược; sơ sơ; kháiđại khái; sơ qua; lược quamưu lược; lỗi lạc; thao lược
Đơn Giản