详细 xiángxì
volume volume

Từ hán việt: 【tường tế】

Đọc nhanh: 详细 (tường tế). Ý nghĩa là: kỹ càng; tỉ mỉ; chi tiết; cụ thể; tinh tường. Ví dụ : - 她做的计划非常详细。 Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.. - 这份报告还不太详细。 Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.

Ý Nghĩa của "详细" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

详细 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỹ càng; tỉ mỉ; chi tiết; cụ thể; tinh tường

周密完备

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò de 计划 jìhuà 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 报告 bàogào hái tài 详细 xiángxì

    - Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 详细

✪ 1. 详细 (+地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 详细 xiángxì 介绍 jièshào 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy đã giới thiệu chi tiết về dự án này.

  • volume

    - qǐng 详细 xiángxì 说明 shuōmíng de 计划 jìhuà

    - Hãy giải thích chi tiết kế hoạch của bạn.

✪ 2. 详细 (+的) + Danh từ

"详细" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng gěi 详细 xiángxì de 信息 xìnxī

    - Vui lòng cho tôi thông tin chi tiết.

  • volume

    - 现在 xiànzài yào 详细 xiángxì de 地址 dìzhǐ

    - Tôi cần địa chỉ cụ thể bây giờ.

So sánh, Phân biệt 详细 với từ khác

✪ 1. 详细 vs 详尽

Giải thích:

Giống:
- "详细" và "详尽" đều là tính từ, đều có thể làm định ngữ.
Khác:
- "详细" nhấn mạnh "", có nghĩa là các chi tiết cần thiết mà nội dung phải có.
- "详尽" tập trung vào "", mọi thứ đều có sẵn không thiếu sót, mức độ cao hơn "详细".
- "详细" được sử dụng phổ biến hơn.

✪ 2. 仔细 vs 详细

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang nghĩa tỉ mỉ.
Khác:
- "详细" hiểu biết rõ ràng, toàn diện về sự vật.
"仔细" thường dùng hình dung thái độ đối với mọi thứ.
- "详细" dùng hình dung sự vật.
"仔细" dùng hình dung người hoặc động tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详细

  • volume volume

    - de 回复 huífù hěn 详细 xiángxì

    - Phản hồi của anh ấy rất chi tiết.

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 阐述 chǎnshù le 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 敷陈 fūchén le 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 讲解 jiǎngjiě le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 进行 jìnxíng le 详细分析 xiángxìfēnxī

    - Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 介绍 jièshào 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy đã giới thiệu chi tiết về dự án này.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu de 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 详细 xiángxì de 摘要 zhāiyào

    - Anh ấy đã chuẩn bị một bản tóm tắt chi tiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTQ (戈女廿手)
    • Bảng mã:U+8BE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa