Đọc nhanh: 肤浅 (phu thiển). Ý nghĩa là: nông cạn; hạn hẹp; thiển cận; hời hợt. Ví dụ : - 他的见解非常肤浅。 Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.. - 这种看法有点肤浅。 Cách nhìn nhận này hơi nông cạn.. - 她的知识非常肤浅。 Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.
肤浅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông cạn; hạn hẹp; thiển cận; hời hợt
(学问或认识)浅薄;不深入
- 他 的 见解 非常 肤浅
- Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.
- 这种 看法 有点 肤浅
- Cách nhìn nhận này hơi nông cạn.
- 她 的 知识 非常 肤浅
- Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肤浅
- 他 的 见解 只是 皮肤 之见
- Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.
- 他 的 见解 非常 肤浅
- Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.
- 她 的 知识 非常 肤浅
- Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.
- 我 对 戏曲 的 了解 很 肤浅
- Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.
- 这种 看法 有点 肤浅
- Cách nhìn nhận này hơi nông cạn.
- 他 的 皮肤 很 光滑
- Da của anh ấy rất mịn màng.
- 他 的 见解 肤
- Hiểu biết của anh ấy nông cạn.
- 他 对 问题 的 看法 太 皮肤 了
- Cách nhìn của anh ấy về vấn đề quá nông cạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
肤›
Thông Thường
nông cạn; sơ sài (kiến thức); thiển lậu
Xập Xệ, Tồi Tàn
dễ hiểuđơn giản
nhỏ bé; nhỏ mọn; lạnh nhạtkhinh thường; xem thường; xem nhẹ
thiển cận; nông cạn; đơn giản dễ hiểu
nông cạn; trống rỗng; thiển cận
Dễ Hiểu, Rõ Ràng (Câu Cú, Nội Dung)
Nông Cạn, Thiếu Hiểu Biết, Thiếu Kiến Thức
đơn giản dễ hiểu; dễ
thô thiển; đơn giản; nông cạn; hời hợt; thiển cận
khắc cốt ghi xương; khắc cốt ghi tâm; không bao giờ quên; muôn thuở (ví với những sự việc không bao giờ quên như sự nhớ nhung, sự thù hận); khắc cốt
sắc bén; thấu đáo; sâu sắc; thấu triệt
Sâu Sắc
Tinh Hoa
Dày, Sâu Và Dày
Triệt Để, Đến Cùng
Cao Siêu
uyên bác; thông thái; học sâu biết rộng (kiến thức); bác học
uyên thâm; cao thâm; cao xa; sâu xa; thâm thuý; nông sâu; cao sâu
sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)làu thông
sâu; thẳm thẳm; sâu hoắmsâu sắc; sâu xa
kỹ càng; tỉ mỉ; tinh xảo
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
sâu xa; sâu sắc (ý tưởng)đằm thắm
sâu sắc; thấu triệt