Đọc nhanh: 过细 (quá tế). Ý nghĩa là: cẩn thận; tỉ mỉ. Ví dụ : - 过细检查一遍。 kiểm tra tỉ mỉ một lượt.. - 要过细地做工作。 làm việc cần phải cẩn thận.
过细 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩn thận; tỉ mỉ
仔细
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 要 过细 地 做 工作
- làm việc cần phải cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过细
- 过细 检查 一遍
- kiểm tra tỉ mỉ một lượt.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 他 详细 地 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.
- 放心 , 所有 细节 都 考虑 过 了
- Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
- 要 过细 地 做 工作
- làm việc cần phải cẩn thận.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
细›
过›