过细 guòxì
volume volume

Từ hán việt: 【quá tế】

Đọc nhanh: 过细 (quá tế). Ý nghĩa là: cẩn thận; tỉ mỉ. Ví dụ : - 过细检查一遍。 kiểm tra tỉ mỉ một lượt.. - 要过细地做工作。 làm việc cần phải cẩn thận.

Ý Nghĩa của "过细" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过细 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cẩn thận; tỉ mỉ

仔细

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过细 guòxì 检查 jiǎnchá 一遍 yībiàn

    - kiểm tra tỉ mỉ một lượt.

  • volume volume

    - yào 过细 guòxì zuò 工作 gōngzuò

    - làm việc cần phải cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过细

  • volume volume

    - 过细 guòxì 检查 jiǎnchá 一遍 yībiàn

    - kiểm tra tỉ mỉ một lượt.

  • volume volume

    - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 叙述 xùshù le 事情 shìqing de 经过 jīngguò

    - Anh ấy đã kể lại chi tiết quá trình của sự việc.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn 所有 suǒyǒu 细节 xìjié dōu 考虑 kǎolǜ guò le

    - Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.

  • volume volume

    - 信封 xìnfēng 翻过去 fānguòqù 细看 xìkàn 邮戳 yóuchuō shàng de 日子 rìzi

    - tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.

  • volume volume

    - 过日子 guòrìzi 要是 yàoshì 精打细算 jīngdǎxìsuàn jiù 不了 bùliǎo 亏空 kuīkōng

    - sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.

  • volume volume

    - yào 过细 guòxì zuò 工作 gōngzuò

    - làm việc cần phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 经过 jīngguò zuì 精细 jīngxì 加工 jiāgōng de 金属表面 jīnshǔbiǎomiàn 不会 búhuì 真正 zhēnzhèng 平整 píngzhěng

    - Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao