Đọc nhanh: 心细 (tâm tế). Ý nghĩa là: thận trọng; kỹ tính; cẩn thận. Ví dụ : - 胆大心细。 táo bạo nhưng thận trọng
心细 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thận trọng; kỹ tính; cẩn thận
细心
- 胆大心细
- táo bạo nhưng thận trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心细
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 他 嫌 我 不够 细心
- Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 她 处理 文件 特别 细心
- Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.
- 他 服侍 病人 很 细心
- Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.
- 放心 , 所有 细节 都 考虑 过 了
- Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.
- 她 细心 咀嚼 每 一口
- Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.
- 她 做 任何 事 都 很 心细
- Cô ấy tỉ mỉ với mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
细›