Đọc nhanh: 详尽 (tường tận). Ý nghĩa là: tường tận; đầy đủ; cặn kẽ, tươm tất; tươm. Ví dụ : - 详尽的记载。 ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.. - 他详尽地描述了整个事件。 Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.
详尽 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tường tận; đầy đủ; cặn kẽ
详细而全面
- 详尽 的 记载
- ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.
- 他 详尽 地 描述 了 整个 事件
- Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.
✪ 2. tươm tất; tươm
周到而细密
So sánh, Phân biệt 详尽 với từ khác
✪ 1. 详细 vs 详尽
Giống:
- "详细" và "详尽" đều là tính từ, đều có thể làm định ngữ.
Khác:
- "详细" nhấn mạnh "细", có nghĩa là các chi tiết cần thiết mà nội dung phải có.
- "详尽" tập trung vào "尽", mọi thứ đều có sẵn không thiếu sót, mức độ cao hơn "详细".
- "详细" được sử dụng phổ biến hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详尽
- 详尽 的 记载
- ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.
- 事情 经过 要 详
- Quá trình của sự việc cần kỹ càng.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 他 详尽 地 描述 了 整个 事件
- Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.
- 他 详尽 地 叙述 了 自己 的 苦处
- Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.
- 这个 道理 , 在 那 篇文章 里 发挥 得 十分 详尽 , 十分 精到
- đạo lí này đã được nói đến trong bài văn, rất tỉ mỉ chu đáo.
- 两手 尽是 墨 , 黢黑 的
- hai bàn tay toàn mực đen sì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
详›
chi tiết
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
tỉ mỉ xác thực
Cụ Thể
Chuẩn Xác, Chính Xác
Chi Tiết, Tỉ Mỉ
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
tỉ mỉ rõ ràng; tường minh
Tinh Xảo, Tinh Vi
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
Sơ Lược
nắm điểm chính; tóm tắt; vắn tắt
Tỉnh Lược
bản ghi nhớ; công hàm tóm lược; giác thưvắn tắt
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
Khái Quát, Nhìn Chung, Tổng Thể
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
không rõ; không rõ ràng; không kỹ càng; không kỹ lưỡngkhông tường tận; không tỉ mỉ
đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọngiản ước