详尽 xiángjìn
volume volume

Từ hán việt: 【tường tận】

Đọc nhanh: 详尽 (tường tận). Ý nghĩa là: tường tận; đầy đủ; cặn kẽ, tươm tất; tươm. Ví dụ : - 详尽的记载。 ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.. - 他详尽地描述了整个事件。 Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.

Ý Nghĩa của "详尽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

详尽 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tường tận; đầy đủ; cặn kẽ

详细而全面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 详尽 xiángjìn de 记载 jìzǎi

    - ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.

  • volume volume

    - 详尽 xiángjìn 描述 miáoshù le 整个 zhěnggè 事件 shìjiàn

    - Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.

✪ 2. tươm tất; tươm

周到而细密

So sánh, Phân biệt 详尽 với từ khác

✪ 1. 详细 vs 详尽

Giải thích:

Giống:
- "详细" và "详尽" đều là tính từ, đều có thể làm định ngữ.
Khác:
- "详细" nhấn mạnh "", có nghĩa là các chi tiết cần thiết mà nội dung phải có.
- "详尽" tập trung vào "", mọi thứ đều có sẵn không thiếu sót, mức độ cao hơn "详细".
- "详细" được sử dụng phổ biến hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详尽

  • volume volume

    - 详尽 xiángjìn de 记载 jìzǎi

    - ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 经过 jīngguò yào xiáng

    - Quá trình của sự việc cần kỹ càng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 详尽 xiángjìn 描述 miáoshù le 整个 zhěnggè 事件 shìjiàn

    - Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.

  • volume volume

    - 详尽 xiángjìn 叙述 xùshù le 自己 zìjǐ de 苦处 kǔchǔ

    - Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 道理 dàoli zài 篇文章 piānwénzhāng 发挥 fāhuī 十分 shífēn 详尽 xiángjìn 十分 shífēn 精到 jīngdào

    - đạo lí này đã được nói đến trong bài văn, rất tỉ mỉ chu đáo.

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu 尽是 jìnshì 黢黑 qūhēi de

    - hai bàn tay toàn mực đen sì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTQ (戈女廿手)
    • Bảng mã:U+8BE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa