Đọc nhanh: 粗大 (thô đại). Ý nghĩa là: thô; to; lớn; đậm; mập mạp; chắc; khoẻ; bền (người, vật); chần vần; ngồn ngộn, lớn; ầm ĩ; om sòm; inh ỏi; ầm ầm (âm thanh), cợm. Ví dụ : - 长年的劳动使他的胳膊粗大有力。 lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.. - 他跟伙伴抬木头,总是自己抬粗大的一头。 anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.. - 睡在周围的人发出粗大的鼾声。 những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm.
粗大 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thô; to; lớn; đậm; mập mạp; chắc; khoẻ; bền (người, vật); chần vần; ngồn ngộn
(人体、物体) 粗
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
✪ 2. lớn; ầm ĩ; om sòm; inh ỏi; ầm ầm (âm thanh)
(声音) 大
- 睡 在 周围 的 人 发出 粗大 的 鼾声
- những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm.
✪ 3. cợm
✪ 4. to sụ
(生物体或生物体的某部分) 粗大壮实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗大
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
- 那 人 身高 体大 , 但 动作 并 不 粗笨
- người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.
- 睡 在 周围 的 人 发出 粗大 的 鼾声
- những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm.
- 这 间 屋子 粗大 的 椽子 可以 看得见
- Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
粗›
to khoẻ; cường tráng; khoẻ mạnh; sung sức (người)thô chắc; to thô và chắc chắn; cứng cáp; vững chắc (vật thể)to khoẻ (giọng)
ngắn; nhỏthấp bé; nhỏ bébé nhỏ
Nhỏ, Nhỏ Bé, Lắt Nhắt
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
bé nhỏ; nhỏ nhắn
Kĩ càng; cặn kẽ; cẩn thận. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhĩ tương thử tình hình tế tế đích cáo tố tha 你將此情形細細的告訴他 (Đệ tam thập nhị hồi) Mi đem tình hình này báo cặn kẽ cho ông ấy biết. Nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lô yên tế tế trú du ti 鑪煙細細駐遊絲 (Tuyên chánh đ