Đọc nhanh: 精制 (tinh chế). Ý nghĩa là: tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong. Ví dụ : - 精制品。 hàng tinh chế.
精制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh chế; lọc; tinh lọc; làm cho trong
在粗制品上加工;精工制造
- 精制品
- hàng tinh chế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精制
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 制作 精良
- chế tác hoàn mỹ.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 古代 介 制作 精良
- Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.
- 这驾 马车 的 靳 制作 精良
- Dây da của xe ngựa này được chế tác tinh xảo.
- 这个 灯笼 制作 得 很 精美
- Chiếc đèn lồng này được làm rất tinh xảo.
- 这个 皿 制作 精美
- Cái chén bát này được chế tác tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
精›
khảo cứu; nghiên cứu; tìm tòi nghiên cứu; kê cứucầu kỳđẹp; tinh tế; mỹ thuậtcứu khảo
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
tinh xảo; tinh vi; tinh tế; tế nhị
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
tỉ mỉ; tinh vi; chặt chẽ
phong nhã; thanh nhã; lịch sự
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí
Tinh Xảo, Tinh Vi
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
phong nhãnhã nhặn; lịch sự; văn nhãvận
Mịn, Nhẵn, Mịn Màng
hoàn mỹ; đẹp đẽ; hoàn hảo; tinh xảo; tốt; tinh lương