Đọc nhanh: 慎密 (thận mật). Ý nghĩa là: dè dặt, với sự chăm sóc tỉ mỉ, cẩn mật.
慎密 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dè dặt
cautious
✪ 2. với sự chăm sóc tỉ mỉ
with meticulous care
✪ 3. cẩn mật
谨慎隐密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慎密
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
慎›