Đọc nhanh: 精耕细作 (tinh canh tế tá). Ý nghĩa là: cày sâu cuốc bẫm; cày sâu bừa kỹ. Ví dụ : - 耕作园田化(精耕细作)。 cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
精耕细作 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cày sâu cuốc bẫm; cày sâu bừa kỹ
细致地耕作
- 耕作 园田化 ( 精耕细作 )
- cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精耕细作
- 深耕细作
- cày sâu bừa kỹ; cày sâu cuốc bẫm
- 刻工 精细
- kỹ thuật điêu khắc tinh vi
- 深耕细作
- cày sâu cuốc bẫm; thâm canh tăng vụ.
- 耕作 园田化 ( 精耕细作 )
- cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)
- 精细 的 工作 需要 耐心
- Công việc tỉ mỉ cần sự kiên nhẫn.
- 她 精细 地 检查 作业
- Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 合作 精神 是 团队 的 血液
- Tinh thần hợp tác là cốt yếu của đội nhóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
精›
细›
耕›