精耕细作 jīnggēngxìzuò
volume volume

Từ hán việt: 【tinh canh tế tá】

Đọc nhanh: 精耕细作 (tinh canh tế tá). Ý nghĩa là: cày sâu cuốc bẫm; cày sâu bừa kỹ. Ví dụ : - 耕作园田化(精耕细作)。 cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)

Ý Nghĩa của "精耕细作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

精耕细作 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cày sâu cuốc bẫm; cày sâu bừa kỹ

细致地耕作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耕作 gēngzuò 园田化 yuántiánhuà ( 精耕细作 jīnggēngxìzuò )

    - cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精耕细作

  • volume volume

    - 深耕细作 shēngēngxìzuò

    - cày sâu bừa kỹ; cày sâu cuốc bẫm

  • volume volume

    - 刻工 kègōng 精细 jīngxì

    - kỹ thuật điêu khắc tinh vi

  • volume volume

    - 深耕细作 shēngēngxìzuò

    - cày sâu cuốc bẫm; thâm canh tăng vụ.

  • volume volume

    - 耕作 gēngzuò 园田化 yuántiánhuà ( 精耕细作 jīnggēngxìzuò )

    - cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)

  • volume volume

    - 精细 jīngxì de 工作 gōngzuò 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Công việc tỉ mỉ cần sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 精细 jīngxì 检查 jiǎnchá 作业 zuòyè

    - Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 特别 tèbié 精细 jīngxì

    - Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 合作 hézuò 精神 jīngshén shì 团队 tuánduì de 血液 xuèyè

    - Tinh thần hợp tác là cốt yếu của đội nhóm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一一一丨ノ丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDTT (手木廿廿)
    • Bảng mã:U+8015
    • Tần suất sử dụng:Cao