Đọc nhanh: 食不厌精,脍不厌细 (thực bất yếm tinh khoái bất yếm tế). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) khó tính về thức ăn của một người, (văn học) ăn ngũ cốc và thịt thái nhỏ (thành ngữ, từ Analects).
食不厌精,脍不厌细 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) khó tính về thức ăn của một người
fig. to be fastidious about one's food
✪ 2. (văn học) ăn ngũ cốc và thịt thái nhỏ (thành ngữ, từ Analects)
lit. to eat but finely ground grain and finely chopped meat (idiom, from Analects)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食不厌精,脍不厌细
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 他 那种 不 客气 , 真 讨厌
- Cái kiểu vô duyên của anh ta thật đáng ghét.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
厌›
精›
细›
脍›
食›