Đọc nhanh: 精挑细选 (tinh khiêu tế tuyến). Ý nghĩa là: để lựa chọn rất cẩn thận.
精挑细选 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lựa chọn rất cẩn thận
to select very carefully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精挑细选
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 刻工 精细
- kỹ thuật điêu khắc tinh vi
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 她 仔细 地 挑选 着 礼物
- Cô ấy cẩn thận lựa chọn món quà.
- 她 是 个 精细 的 人
- Cô ấy là người rất tỉ mỉ.
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
- 他 在 挑选 礼物 给 朋友
- Anh ấy đang chọn quà cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挑›
精›
细›
选›