Đọc nhanh: 精雕细刻 (tinh điêu tế khắc). Ý nghĩa là: (văn học) điêu khắc tinh (thành ngữ); (nghĩa bóng) làm việc cực kỳ cẩn thận và chính xác.
精雕细刻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) điêu khắc tinh (thành ngữ); (nghĩa bóng) làm việc cực kỳ cẩn thận và chính xác
lit. fine sculpting (idiom); fig. to work with extreme care and precision
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精雕细刻
- 雕刻 工细
- điêu khắc tinh xảo
- 石柱 上 雕刻 着 细巧 的 图案
- những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.
- 碑林 里 的 石碑 雕刻 精美
- Các bia đá trong rừng bia được chạm khắc tinh xảo.
- 这块 莹 雕刻 精美
- Khối đá mịn này được chạm khắc rất đẹp.
- 他 的 雕刻 技术 很 精细
- Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
- 这个 花瓶 的 雕刻 非常 精致
- Chạm khắc của bình hoa này rất tinh tế.
- 这 几件 象牙 雕刻 做 得 真细
- mấy cái ngà voi này chạm khắc rất tinh tế.
- 这 一座 象牙 雕像 手工 十分 精细
- Bức tượng ngà voi này được chạm trổ với tay nghề vô cùng tỉ mỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
精›
细›
雕›
khéo léo tuyệt vời; vô cùng khéo léođoạt hoá công
tỉ mỉ chu đáo; đường kim mũi chỉ dày dặn; cặn kẽ tỉ mỉ (ví với làm việc tỉ mỉ chi tiết)
phân tích cặn kẽ; phân tích tỉ mỉ; phân tích từng ly từng tý
qua muôn ngàn thử thách; thử thách dài lâu; qua nhiều lần gọt giũagọt giũa (câu thơ, bài văn)
cân nhắc từng câu từng chữ; ngẫm nghĩ từng chữ
ăn bớt ăn xén nguyên vật liệu; thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ; ăn bớt ăn xén (làm ăn giả dối, bớt xén nguyên liệu trong việc gia công các sản phẩm hàng hoá hoặc trong việc xây dựng công trình.)xớ; bớt xén
làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
để hoàn thành (một bức thư, một bức tranh) tại một nét vẽ