Đọc nhanh: 精雕细镂 (tinh điêu tế lũ). Ý nghĩa là: chạm trổ tỉ mỉ; chạm trổ công phu.
精雕细镂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạm trổ tỉ mỉ; chạm trổ công phu
精心细致地雕刻比喻做事用功细心也说精雕细刻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精雕细镂
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 他 仔细 地 欣赏 雕塑
- Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.
- 他 的 雕刻 技术 很 精细
- Kỹ thuật điêu khắc của anh ấy rất tinh xảo.
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
- 她 精细 地 检查 作业
- Cô ấy kiểm tra bài tập rất cẩn thận.
- 这 一座 象牙 雕像 手工 十分 精细
- Bức tượng ngà voi này được chạm trổ với tay nghề vô cùng tỉ mỉ.
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 她 是 个 精细 的 人
- Cô ấy là người rất tỉ mỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
细›
镂›
雕›