Đọc nhanh: 紧密 (khẩn mật). Ý nghĩa là: chặt chẽ; kín; khít; mít; mật thiết, dày đặc; liên tục; liên hồi. Ví dụ : - 他们合作很紧密。 Họ hợp tác rất chặt chẽ.. - 我们关系紧密。 Chúng tôi có quan hệ mật thiết.. - 他们联系紧密。 Họ liên lạc liên tục.
紧密 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chặt chẽ; kín; khít; mít; mật thiết
非常密切而不可分离
- 他们 合作 很 紧密
- Họ hợp tác rất chặt chẽ.
- 我们 关系 紧密
- Chúng tôi có quan hệ mật thiết.
✪ 2. dày đặc; liên tục; liên hồi
连续不断;密集
- 他们 联系 紧密
- Họ liên lạc liên tục.
- 任务 安排 紧密
- Nhiệm vụ được sắp xếp dày đặc.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧密
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 防守 阵型 必须 更加 紧密
- Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 我们 关系 紧密
- Chúng tôi có quan hệ mật thiết.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 他们 合作 很 紧密
- Họ hợp tác rất chặt chẽ.
- 这些 想法 累得 很 紧密
- Những ý tưởng này được liên kết rất chặt chẽ.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
紧›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Mật Thiết
dè dặtvới sự chăm sóc tỉ mỉcẩn mật
Nghiêm Ngặt
Thân Thiết
nghiêm ngặt; kín đáo; chịtkín mít; tùm hụp
Chính Xác, Tỉ Mỉ
Tinh Xảo, Tinh Vi
kế; kề; sát
buông lơi; buông lỏnglỏng lẻo; hời hợt
Xa Lạ
thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
tơi; xốp (đất đai)làm tơi; làm xốp
rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởitơilồng bồng
nứt toác; tét đột ngột; bung tét; nổ tung; toang hoang
khe hở; kẽ hở; kẽ; chỗ hở; lúc rãnh rỗi