Đọc nhanh: 真实 (chân thật). Ý nghĩa là: chân thật; chân thực; thực sự. Ví dụ : - 新闻报道应该客观真实。 Tin tức phải khách quan, chân thật.. - 他讲述的故事非常真实。 Câu chuyện anh kể rất chân thật.. - 我觉得他是一个真实的人。 Tôi thấy anh ấy là người chân thật.
真实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân thật; chân thực; thực sự
跟客观事实相符合;不假
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 他 讲述 的 故事 非常 真实
- Câu chuyện anh kể rất chân thật.
- 我 觉得 他 是 一个 真实 的 人
- Tôi thấy anh ấy là người chân thật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真实
✪ 1. A + 觉得 + B + Phó từ + 真实
- 我 觉得 这个 故事 很 真实
- Tôi nghĩ câu chuyện rất thật.
- 我 觉得 这个 消息 很 真实
- Tôi nghĩ tin tức này rất chân thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真实
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 他 认真 核实 数据
- Anh ấy chăm chỉ kiểm tra số liệu.
- 他 的 说法 据 真实 经历
- Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.
- 他 讲述 的 故事 非常 真实
- Câu chuyện anh kể rất chân thật.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 作者 刻画 了 真实 的 情感
- Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
真›
Vô Cùng Xác Thực, Chính Xác, Đích Thực
đáng tin
Thiết Thực, Thực Sự
Thật Sự, Thật Là
Chính Xác
Chính Xác
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
Chân Chính
Thực Sự
Sự thật
hư vô; bào ảo
mạng che mặt; mặt nạ
Hoang Đường
Giả Dối
Phóng Đại
Hư Ảo, Hư Huyễn, Không Ảo
giả dối; không có thật
không xác thực; thất thiệt; không chân thật
Ảo, Hư Cấu
làm màu; giả vờlàm điệu; làm ra vẻ; làm bộ
Hoang Vu
hoang đường; vô cùng hoang đường; vô lý; hoang đản; lạ đời; xàm xỉnh
Giả Tạo
thổi phồng
lúc ẩn lúc hiện; lúc có lúc không; như có như không; mờ mờ; mù mịtmù khơikhi tỏ khi mờ