真实 zhēnshí
volume volume

Từ hán việt: 【chân thật】

Đọc nhanh: 真实 (chân thật). Ý nghĩa là: chân thật; chân thực; thực sự. Ví dụ : - 新闻报道应该客观真实。 Tin tức phải khách quan, chân thật.. - 他讲述的故事非常真实。 Câu chuyện anh kể rất chân thật.. - 我觉得他是一个真实的人。 Tôi thấy anh ấy là người chân thật.

Ý Nghĩa của "真实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

真实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chân thật; chân thực; thực sự

跟客观事实相符合;不假

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新闻报道 xīnwénbàodào 应该 yīnggāi 客观 kèguān 真实 zhēnshí

    - Tin tức phải khách quan, chân thật.

  • volume volume

    - 讲述 jiǎngshù de 故事 gùshì 非常 fēicháng 真实 zhēnshí

    - Câu chuyện anh kể rất chân thật.

  • volume volume

    - 觉得 juéde shì 一个 yígè 真实 zhēnshí de rén

    - Tôi thấy anh ấy là người chân thật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真实

✪ 1. A + 觉得 + B + Phó từ + 真实

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde 这个 zhègè 故事 gùshì hěn 真实 zhēnshí

    - Tôi nghĩ câu chuyện rất thật.

  • volume

    - 觉得 juéde 这个 zhègè 消息 xiāoxi hěn 真实 zhēnshí

    - Tôi nghĩ tin tức này rất chân thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真实

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 真实 zhēnshí 生活 shēnghuó zhōng de 情侣 qínglǚ

    - Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.

  • volume volume

    - guāng 空口 kōngkǒu shuō 不行 bùxíng 真抓实干 zhēnzhuāshígàn

    - chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.

  • volume volume

    - zhǐ 知瞎想 zhīxiāxiǎng què 从来 cónglái 不肯 bùkěn 认真 rènzhēn 实行 shíxíng

    - Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 核实 héshí 数据 shùjù

    - Anh ấy chăm chỉ kiểm tra số liệu.

  • volume volume

    - de 说法 shuōfǎ 真实 zhēnshí 经历 jīnglì

    - Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.

  • volume volume

    - 讲述 jiǎngshù de 故事 gùshì 非常 fēicháng 真实 zhēnshí

    - Câu chuyện anh kể rất chân thật.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě 刻画 kèhuà le 真实 zhēnshí de 情感 qínggǎn

    - Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa