Đọc nhanh: 货真价实 (hoá chân giá thực). Ý nghĩa là: hàng thật đúng giá (lời con buôn chào mời khách mua hàng.).
货真价实 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng thật đúng giá (lời con buôn chào mời khách mua hàng.)
货物不是冒牌的,价钱也是实在的原是商人招揽生意的用语,现在引申为实实在在,一点不假
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货真价实
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 他 检查 了 文凭 的 真实性
- Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.
- 他 讲述 的 故事 非常 真实
- Câu chuyện anh kể rất chân thật.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 他 没 告诉 我 真实 的 情形
- Anh ấy không nói cho tôi tình hình thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
实›
真›
货›