Đọc nhanh: 做作 (tố tá). Ý nghĩa là: làm màu; giả vờ, làm điệu; làm ra vẻ; làm bộ.
做作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm màu; giả vờ
做作拼音zuò zuo,”是指故意做出某种不自然的表情架势和腔调,而且故意摆谱。反义词:真实。出自《朱子语类》卷九三:“圣人做作又自不同。”
✪ 2. làm điệu; làm ra vẻ; làm bộ
故意做出某种表情、腔调等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做作
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 他 做 了 一个 复杂 的 动作
- Anh ấy làm một động tác phức tạp.
- 他 做作业 很 认真
- Anh ấy làm bài tập rất nghiêm túc.
- 他 做作业 老问 人
- Anh ấy thường hỏi người khác khi làm bài.
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
做›