Đọc nhanh: 真是 (chân thị). Ý nghĩa là: thật là; rõ là; đúng là (biểu thị không hài lòng). Ví dụ : - 你真是太麻烦了! Bạn thật là quá phiền phức!. - 他真是太粗心了! Anh ấy thật là quá cẩu thả!. - 这天气真是热死了! Thời tiết này thật là nóng chết đi được!
真是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thật là; rõ là; đúng là (biểu thị không hài lòng)
实在是 (表示不满意的情绪)
- 你 真是太 麻烦 了 !
- Bạn thật là quá phiền phức!
- 他 真是太 粗心 了 !
- Anh ấy thật là quá cẩu thả!
- 这 天气 真是 热死 了 !
- Thời tiết này thật là nóng chết đi được!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真是
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 真的 吗 ? 是 她 的 口头禅
- "Thật vậy sao?" là câu cửa miệng của cô ấy.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
真›