荒唐 huāngtáng
volume volume

Từ hán việt: 【hoang đường】

Đọc nhanh: 荒唐 (hoang đường). Ý nghĩa là: hoang đường; vô lý (tư tưởng, lời nói), phóng đãng; hoang đàng; bừa bãi (hành vi). Ví dụ : - 这个决定很荒唐。 Quyết định này thật hoang đường.. - 他的理由很荒唐。 Lý do của anh ta thật vô lý.. - 她是个荒唐的人。 Cô ấy là một người vô lý.

Ý Nghĩa của "荒唐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

荒唐 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoang đường; vô lý (tư tưởng, lời nói)

形容想法、说法或者行为是不正常的,让人觉得奇怪、可笑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 荒唐 huāngtáng

    - Quyết định này thật hoang đường.

  • volume volume

    - de 理由 lǐyóu hěn 荒唐 huāngtáng

    - Lý do của anh ta thật vô lý.

  • volume volume

    - shì 荒唐 huāngtáng de rén

    - Cô ấy là một người vô lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. phóng đãng; hoang đàng; bừa bãi (hành vi)

形容人不控制欲望,不受到的约束,随便地做事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 荒唐 huāngtáng de rén dǒng 节制 jiézhì

    - Người phóng đãng không biết kiềm chế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 荒唐 huāngtáng de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống phóng đãng.

  • volume volume

    - 荒唐 huāngtáng 行为 xíngwéi 受到 shòudào 惩罚 chéngfá

    - Hành vi phóng đãng cần bị trừng phạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 荒唐 với từ khác

✪ 1. 荒谬 vs 荒唐

Giải thích:

- "荒谬" chỉ lời nói, ngôn luận không hợp lí, không khoa học.
- "荒唐" vừa có thể chỉ ngôn luận cũng có thể chỉ hành vi không hợp với lẽ thường .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒唐

  • volume volume

    - de 理由 lǐyóu hěn 荒唐 huāngtáng

    - Lý do của anh ta thật vô lý.

  • volume volume

    - shì 荒唐 huāngtáng de rén

    - Cô ấy là một người vô lý.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 荒唐 huāngtáng

    - Quyết định này thật hoang đường.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ 毫无道理 háowúdàoli 实在 shízài 荒唐 huāngtáng

    - cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.

  • volume volume

    - 荒唐 huāngtáng 玩笑 wánxiào ràng 大家 dàjiā 尴尬 gāngà

    - Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.

  • volume volume

    - 荒唐 huāngtáng 行为 xíngwéi 受到 shòudào 惩罚 chéngfá

    - Hành vi phóng đãng cần bị trừng phạt.

  • volume volume

    - 荒唐 huāngtáng de 想法 xiǎngfǎ méi rén 接受 jiēshòu

    - Ý tưởng hoang đàng không ai chấp nhận.

  • volume volume

    - 妇女 fùnǚ 应该 yīnggāi 回家 huíjiā zuò 全职太太 quánzhítàitai de 建议 jiànyì 似乎 sìhū 不切实际 bùqiēshíjì bìng hěn 荒唐 huāngtáng

    - Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao