Đọc nhanh: 荒唐 (hoang đường). Ý nghĩa là: hoang đường; vô lý (tư tưởng, lời nói), phóng đãng; hoang đàng; bừa bãi (hành vi). Ví dụ : - 这个决定很荒唐。 Quyết định này thật hoang đường.. - 他的理由很荒唐。 Lý do của anh ta thật vô lý.. - 她是个荒唐的人。 Cô ấy là một người vô lý.
荒唐 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoang đường; vô lý (tư tưởng, lời nói)
形容想法、说法或者行为是不正常的,让人觉得奇怪、可笑
- 这个 决定 很 荒唐
- Quyết định này thật hoang đường.
- 他 的 理由 很 荒唐
- Lý do của anh ta thật vô lý.
- 她 是 个 荒唐 的 人
- Cô ấy là một người vô lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phóng đãng; hoang đàng; bừa bãi (hành vi)
形容人不控制欲望,不受到的约束,随便地做事情
- 荒唐 的 人 不 懂 节制
- Người phóng đãng không biết kiềm chế.
- 他们 过 着 荒唐 的 生活
- Họ sống một cuộc sống phóng đãng.
- 荒唐 行为 需 受到 惩罚
- Hành vi phóng đãng cần bị trừng phạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 荒唐 với từ khác
✪ 1. 荒谬 vs 荒唐
- "荒谬" chỉ lời nói, ngôn luận không hợp lí, không khoa học.
- "荒唐" vừa có thể chỉ ngôn luận cũng có thể chỉ hành vi không hợp với lẽ thường .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒唐
- 他 的 理由 很 荒唐
- Lý do của anh ta thật vô lý.
- 她 是 个 荒唐 的 人
- Cô ấy là một người vô lý.
- 这个 决定 很 荒唐
- Quyết định này thật hoang đường.
- 这个 想法 毫无道理 , 实在 荒唐
- cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.
- 荒唐 玩笑 让 大家 尴尬
- Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.
- 荒唐 行为 需 受到 惩罚
- Hành vi phóng đãng cần bị trừng phạt.
- 荒唐 的 想法 没 人 接受
- Ý tưởng hoang đàng không ai chấp nhận.
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
荒›
thần tiên ma quái; kỳ lạ; kỳ quái
kỳ quái; quái đản; quái gở; cổ quái; lạ lùngoái oăm
quái đản; vô lý; hoang đường; bất thường; rởm đời; lố bịch
quái đản; kỳ quái; kỳ quặc; gàn dở; ương bướngngược; không thuận; không maylố lăngma bùn
Hoang Vu
hoang đường; vô cùng hoang đường; vô lý; hoang đản; lạ đời; xàm xỉnh