Đọc nhanh: 确凿 (xác tạc). Ý nghĩa là: vô cùng xác thực; chính xác; đích thực. Ví dụ : - 确凿不移。 chính xác không xê dịch vào đâu.. - 确凿的事实。 sự thực rất chính xác.. - 证据确凿。 chứng cứ rành rành; bằng chứng rõ ràng.
确凿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng xác thực; chính xác; đích thực
非常确实
- 确凿不移
- chính xác không xê dịch vào đâu.
- 确凿 的 事实
- sự thực rất chính xác.
- 证据确凿
- chứng cứ rành rành; bằng chứng rõ ràng.
- 这 条 消息 是 确凿 的 , 不 可能 错
- Tin tức này thật sự chính xác, không thể sai được.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 确凿 với từ khác
✪ 1. 确切 vs 确凿
"确切" và "确凿" đều là những tính từ có nghĩa khác nhau.
"确切" có thể làm trạng từ, nhưng "确凿" không thể làm trạng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确凿
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 确凿不移
- chính xác không xê dịch vào đâu.
- 证据确凿
- chứng cứ rành rành; bằng chứng rõ ràng.
- 证据确凿
- Chứng cứ rành rành; chứng cứ rõ ràng
- 这 条 消息 是 确凿 的 , 不 可能 错
- Tin tức này thật sự chính xác, không thể sai được.
- 确凿 的 事实
- sự thực rất chính xác.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凿›
确›