Đọc nhanh: 子虚 (tử hư). Ý nghĩa là: giả dối; không có thật. Ví dụ : - 你说的那件事实在是子虚乌有 câu chuyện bạn nói là không có thật
子虚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả dối; không có thật
汉朝司马相如有《子虚赋》,假托子虚先生、乌有先生和亡是公三人互相问答后世因此用'子虚'、'子虚乌有'指虚构的或不真实的事情
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子虚
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 我恶 他 虚伪 的 样子
- Tôi ghét bộ dạng giả dối của anh ấy.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
- 她 身子 很 虚 , 没 人 扶持 就 站不起来
- Cô ấy rất yếu và không thể đứng dậy nếu không có sự dìu.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
虚›