Đọc nhanh: 切实 (thiết thực). Ý nghĩa là: thiết thực; thực sự. Ví dụ : - 切实可行的方法。 phương pháp thiết thực có thể thực hiện được.. - 切实改正缺点。 thực sự sửa chữa khuyết điểm.. - 切实切切实实地把工作做好。 thực sự làm tốt công tác.
✪ 1. thiết thực; thực sự
切合实际;实实在在
- 切实可行 的 方法
- phương pháp thiết thực có thể thực hiện được.
- 切实 改正缺点
- thực sự sửa chữa khuyết điểm.
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切实
- 别 做 不 切实 的 梦
- Đừng hoang tưởng những điều không thiết thực.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 切实 改正缺点
- thực sự sửa chữa khuyết điểm.
- 我 不是 那种 不切实际 的 人
- Tôi không phải là một người phụ nữ không thực tế.
- 这 完全 就是 不切实际 的 目标
- Đây hoàn toàn là một mục tiêu không thực tế.
- 他 坚持 实事求是 一切 从 实际 出发
- Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.
- 妇女 应该 回家 做 全职太太 的 建议 似乎 不切实际 并 很 荒唐
- Đề xuất phụ nữ nên về nhà làm nội trợ có vẻ không thiết thực và hoang đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
实›