Đọc nhanh: 实在 (thực tại). Ý nghĩa là: đích xác; quả thực; quả tình; kì thực; thực sự, thành thực; thành thật, chân thật; không lừa gạt. Ví dụ : - 这件事我实在不清楚。 Việc này tôi thực sự không rõ.. - 我实在找不到答案。 Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.. - 我实在忍不住笑了。 Tôi thực sự không thể nhịn cười.
实在 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đích xác; quả thực; quả tình; kì thực; thực sự
的确
- 这件 事 我 实在 不 清楚
- Việc này tôi thực sự không rõ.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
实在 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành thực; thành thật
很诚实 (人)
- 她 很 实在 , 不玩 心眼
- Cô ấy rất thành thật và không giở trò.
- 他 这个 人 很 实在
- Con người anh ấy rất thành thật.
✪ 2. chân thật; không lừa gạt
不是假的,不骗人的
- 这份 报告 的 内容 实在
- Nội dung của báo cáo này chân thực.
- 他 的 报告 有 实在 的 内容
- Báo cáo của anh ấy có nội dung chân thực.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实在
✪ 1. 实在 + Phó từ + Tính từ
rất/ vô cùng như thế nào
- 这件 衣服 实在 漂亮
- Bộ quần áo này rất đẹp.
- 她 实在 太 可爱 了
- Cô ấy thực sự rất đáng yêu.
✪ 2. A + 实在 + 是 +...
A thực sự/ quả thật như thế nào
- 他 实在 是 个 好人
- Anh ấy thực sự là một người tốt.
- 他 的 办法 实在 是 不好
- Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.
✪ 3. A + Phó từ + 实在
phó từ tu sức
- 那家伙 特别 实在
- Anh chàng đó rất thành thật.
- 这个 人 挺 实在 的
- Người này rất thành thật.
✪ 4. 实实在在
tính từ lặp lại
- 这是 一笔 实实在在 的 财富
- Đây là một khoản tài sản thực sự.
- 这个 项目 要 实实在在 的 投入
- Dự án này cần sự đầu tư thực sự.
So sánh, Phân biệt 实在 với từ khác
✪ 1. 老实 vs 实在
- "老实" là tính từ, có thể làm định ngữ hoặc vị ngữ trong câu.
- "实在" vừa là tính từ, vừa là trạng từ.
Có thể dùng làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể dùng làm định ngữ.
✪ 2. 其实 vs 实在
Giống:
- Đều là phó từ, mang nghĩa quả thực, thực ra.
Khác:
- "其实" là phó từ, "实在" vừa là phó từ vừa là hình dung từ.
- Phó từ "实在" có nghĩa của "其实", nhưng trong câu thì thường dùng "其实" nhiều hơn.
- "实在" thường đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, "其实" vừa có thể đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, vừa có thể đặt ở đầu vế câu thứ hai biểu thị chuyển ngoặt.
✪ 3. 确实 vs 实在
Giống:
- Phó từ "确实" và "实在" đều có thể làm trạng từ
Khác:
- Tính từ "确实" chủ yếu được sử dụng để chỉ sự vật, "实在" chủ yếu được sử dụng để chỉ người.
✪ 4. 实在 vs 真的
- "实在" là tính từ và phó từ, "真的" là cụm từ.
- "实在" có thể bổ nghĩa bằng phó từ chỉ mức độ, có thể nói "很实在", "真的" không thể bổ nghĩa bằng phó từ chỉ mức độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实在
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 他 在 不断 充实 自己
- Anh ấy không ngừng trau dồi bản thân.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
- 他们 正在 作 实验
- Họ đang làm thí nghiệm.
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
实›
Vô Cùng Xác Thực, Chính Xác, Đích Thực
Chân Thực
Kỳ Thật
Quả Là, Thật Là, Tưởng Chừng Như Là
Thiết Thực, Thực Sự
Chính Xác
Thực Tại, Xác Thực, Quả Là
Cụ Thể
Chính Xác
Thực Sự
quả thực; thực; thật; quả thật
Lỗ Hổng, Hang, Sáo Rỗng(Nội Dung)
Giả Dối
gác trên không; gác trên caokhông có cơ sở; không tưởng; vô căn cứ; không thể thực hiện đượccho đi tàu bay giấy (bên ngoài thì tâng bốc, bên trong thì bài xích, làm cho mất thực quyền)
Hư Cấu, Bày Đặt, Vịt
làm màu; tinh tướng; thể hiện; ra vẻthu mình; giữ kẽ; giấu nghề; giả ngu
chiêu bài; bảng quảng cáolớp vỏ; vỏ bọc; chiêu trò; bình phong
không có tác dụng (tổ chức, chức vị tuy tồn tại, nhưng trên thực tế không có tác dụng gì); giả định