实在 shízài
volume volume

Từ hán việt: 【thực tại】

Đọc nhanh: 实在 (thực tại). Ý nghĩa là: đích xác; quả thực; quả tình; kì thực; thực sự, thành thực; thành thật, chân thật; không lừa gạt. Ví dụ : - 这件事我实在不清楚。 Việc này tôi thực sự không rõ.. - 我实在找不到答案。 Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.. - 我实在忍不住笑了。 Tôi thực sự không thể nhịn cười.

Ý Nghĩa của "实在" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

实在 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đích xác; quả thực; quả tình; kì thực; thực sự

的确

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 实在 shízài 清楚 qīngchu

    - Việc này tôi thực sự không rõ.

  • volume volume

    - 实在 shízài zhǎo 不到 búdào 答案 dáàn

    - Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.

  • volume volume

    - 实在 shízài 忍不住 rěnbuzhù xiào le

    - Tôi thực sự không thể nhịn cười.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

实在 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thành thực; thành thật

很诚实 (人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 实在 shízài 不玩 bùwán 心眼 xīnyǎn

    - Cô ấy rất thành thật và không giở trò.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn 实在 shízài

    - Con người anh ấy rất thành thật.

✪ 2. chân thật; không lừa gạt

不是假的,不骗人的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 报告 bàogào de 内容 nèiróng 实在 shízài

    - Nội dung của báo cáo này chân thực.

  • volume volume

    - de 报告 bàogào yǒu 实在 shízài de 内容 nèiróng

    - Báo cáo của anh ấy có nội dung chân thực.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实在

✪ 1. 实在 + Phó từ + Tính từ

rất/ vô cùng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 实在 shízài 漂亮 piàoliàng

    - Bộ quần áo này rất đẹp.

  • volume

    - 实在 shízài tài 可爱 kěài le

    - Cô ấy thực sự rất đáng yêu.

✪ 2. A + 实在 + 是 +...

A thực sự/ quả thật như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 实在 shízài shì 好人 hǎorén

    - Anh ấy thực sự là một người tốt.

  • volume

    - de 办法 bànfǎ 实在 shízài shì 不好 bùhǎo

    - Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.

✪ 3. A + Phó từ + 实在

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 那家伙 nàjiāhuo 特别 tèbié 实在 shízài

    - Anh chàng đó rất thành thật.

  • volume

    - 这个 zhègè rén tǐng 实在 shízài de

    - Người này rất thành thật.

✪ 4. 实实在在

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一笔 yībǐ 实实在在 shíshízàizài de 财富 cáifù

    - Đây là một khoản tài sản thực sự.

  • volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yào 实实在在 shíshízàizài de 投入 tóurù

    - Dự án này cần sự đầu tư thực sự.

So sánh, Phân biệt 实在 với từ khác

✪ 1. 老实 vs 实在

Giải thích:

- "老实" là tính từ, có thể làm định ngữ hoặc vị ngữ trong câu.
- "实在" vừa là tính từ, vừa là trạng từ.
Có thể dùng làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể dùng làm định ngữ.

✪ 2. 其实 vs 实在

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, mang nghĩa quả thực, thực ra.
Khác:
- "其实" là phó từ, "实在" vừa là phó từ vừa là hình dung từ.
- Phó từ "实在" có nghĩa của "其实", nhưng trong câu thì thường dùng "其实" nhiều hơn.
- "实在" thường đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, "其实" vừa có thể đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, vừa có thể đặt ở đầu vế câu thứ hai biểu thị chuyển ngoặt.

✪ 3. 确实 vs 实在

Giải thích:

Giống:
- Phó từ "确实" và "实在" đều có thể làm trạng từ
Khác:
- Tính từ "确实" chủ yếu được sử dụng để chỉ sự vật, "实在" chủ yếu được sử dụng để chỉ người.

✪ 4. 实在 vs 真的

Giải thích:

- "实在" là tính từ và phó từ, "真的" là cụm từ.
- "实在" có thể bổ nghĩa bằng phó từ chỉ mức độ, có thể nói "很实在", "真的" không thể bổ nghĩa bằng phó từ chỉ mức độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实在

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng 抵赖 dǐlài 不了 bùliǎo

    - sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 赖是 làishì lài diào de

    - Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.

  • volume volume

    - zài 不断 bùduàn 充实 chōngshí 自己 zìjǐ

    - Anh ấy không ngừng trau dồi bản thân.

  • volume volume

    - zài 经营 jīngyíng 一个 yígè 冰毒 bīngdú 实验室 shíyànshì

    - Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 真实 zhēnshí 存在 cúnzài de 蟒蛇 mǎngshé néng 巨大 jùdà dào 什么 shénme 程度 chéngdù

    - Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.

  • volume volume

    - 其实 qíshí 一直 yìzhí dōu zài 内幕 nèimù 交易 jiāoyì

    - Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài zuò 实验 shíyàn

    - Họ đang làm thí nghiệm.

  • volume volume

    - zài 东部 dōngbù 实施 shíshī de 庞氏 pángshì 骗局 piànjú bèi 识破 shípò le

    - Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa